List of wind power projects added to the PDP VII (adjusted project)
10:36 | 10/07/2020
Below is a list of 91 projects with a total of 6,976.7 MW that have just been added to the Power Development Planning VII of Vietnam:
1. Khu vực Bắc Trung bộ/ North Central region:
No |
Project Name |
Capacity (MW) |
Location |
1 |
Hướng Linh 5 |
30 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
2 |
Hướng Hiệp 2 |
30 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
3 |
Hướng Hiệp 3 |
30 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
4 |
TNC Quảng Trị 1 |
50 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
5 |
TNC Quảng Trị 2 |
50 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
6 |
Hướng Linh 7 |
30 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
7 |
Hướng Linh 8 |
25,2 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
8 |
AMACCAO |
50 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
9 |
Tân Hợp |
38 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
10 |
LIG Hướng Hoá 1 |
48 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
11 |
LIG Hướng Hoá 2 |
48 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
12 |
Hải Anh |
40 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
13 |
Tài Tâm |
50 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
14 |
Hoàng Hải |
50 |
Huong Hoa mountainous district, Quang Tri province |
15 |
Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh |
120 |
Kỳ Anh district, Ha Tinh province |
16 |
Cụm trang trại điện gió B&T |
252 |
Le Thuy district, Quang Binh province |
Tổng cộng |
941,2 |
2. Khu vực Nam Trung bộ/ South Central region:
1 |
Điện gió 7A |
50 |
Thuan Nam district, Ninh Thuan province |
2 |
Đầm Nại 4 |
27,6 |
Thuan Bac district, Ninh Thuan province |
3 |
Lợi Hải 2 |
28,9 |
Thuan Bac district, Ninh Thuan province |
4 |
Đầm Nại 3 |
39,4 |
Thuan Bac district, Ninh Thuan province |
5 |
Điện gió số 5 Ninh Thuận |
46,2 |
Thuan Bac district, Ninh Thuan province |
6 |
Công Hải GĐ2 |
25 |
Thuan Bac district, Ninh Thuan province |
7 |
Phước Hữu-Duyên Hải 1 |
30 |
Ninh Phươc district, Ninh Thuan Province |
8 |
Việt Nam Power số 1 |
30 |
Thuan Nam district, Ninh Thuan Province |
9 |
Điện gió BIM |
88 |
Thuan Nam district, Ninh Thuan Province |
Tổng cộng |
336,2 |
3. Khu vực Tây Nguyên/ Highlands region:
1 |
Ea H’leo 1,2 |
57 |
Ea H’leo, Dak Lak province |
2 |
Ea Nam |
400 |
Ea H’leo, Dak Lak province |
3 |
Đắk Hoà |
50 |
Dak Nong province |
4 |
Cửu An |
46,2 |
An Khe district, Gia Lai province |
5 |
Song An |
46,2 |
An Khe district, Gia Lai province |
6 |
Chơ Long |
155 |
Kong Chro district, Gia Lai province |
7 |
Yang Trung |
145 |
Kong Chro district, Gia Lai province |
8 |
Hưng Hải Gia Lai |
100 |
Kong Chro district, Gia Lai province |
9 |
Cư Né 1 |
50 |
Krông Búk district, Gia Lai province |
10 |
Cư Né 2 |
50 |
Krông Búk district, Gia Lai province |
11 |
Krông Búk 1 |
50 |
Krông Búk district, Gia Lai province |
12 |
Krông Búk 2 |
50 |
Krông Búk district, Gia Lai province |
13 |
Ia Le |
100 |
Chư Pưh district, Gia Lai province |
14 |
Nhơn Hoà 1, 2 |
100 |
Chư Pưh district, Gia Lai province |
15 |
Asia Đăk Song 1 |
50 |
Đăk Song district, Gia Lai province |
16 |
Chế biến Tây Nguyên |
50 |
Chư Prông district, Gia Lai province |
17 |
Phát triển miền Núi |
50 |
Chư Prông district, Gia Lai province |
18 |
Ia Pech |
50 |
Ia Grai district, Gia Lai province |
19 |
Ia Pech 2 |
50 |
Ia Grai district, Gia Lai province |
20 |
Ia Pết, Đắk Đoa |
200 |
Đắk Đoa district, Gia Lai province |
21 |
Kon Plong |
103,5 |
Kon Plong district, Kon Tum province |
22 |
Tân Tấn Nhật |
50 |
Đăk Glei district, Kon Tum province |
23 |
Đắk ND’rung 1 |
100 |
Đăk Song district, Đắk Nông provin |
24 |
Đắk ND’rung 2 |
100 |
Đăk Song district, Đắk Nông province |
25 |
Đắk ND’rung 3 |
100 |
Đăk Song district, Đắk Nông province |
26 |
Nam Bình 1 |
30 |
Đăk Song district, Đắk Nông province |
27 |
Ia Bang 1 |
50 |
Chư Prông district, Gia Lai province |
28 |
Ia Boong-Chư Prông |
50 |
Chư Prông district, Gia Lai province |
Tổng cộng |
2.432,9 |
4. Khu vực Tây Nam bộ/ Southwest region:
1 |
Đông Hải 1, GĐ 2 |
50 |
Dong Hai district, Bac Lieu province |
2 |
Hoà Bình 1, GĐ2 |
50 |
Hoa Binh district, Bac Lieu province |
3 |
Hoà Bình 2 |
50 |
Hoa Binh district, Bac Lieu province |
4 |
Hoà Bình 5 |
120 |
Hoa Binh district, Bac Lieu province |
5 |
Sunpro |
30 |
Binh Dai district, Ben Tre province |
6 |
Thiên Phú |
30 |
Thanh Phu district, Ben Tre province |
7 |
Thiên Phú 2 |
30 |
Thanh Phu district, Ben Tre province |
8 |
Điện gió số 5 Bến Tre (GĐ2) |
90 |
Thanh Phu district, Ben Tre province |
9 |
Hải Phong |
200 |
Thanh Phu district, Ben Tre province |
10 |
Thạnh Phú |
120 |
Thanh Phu district, Ben Tre province |
11 |
Nexif Bến Tre, GĐ2,3 |
50 |
Thanh Phu district, Ben Tre province |
12 |
Bảo Thạnh |
50 |
Ba Tri district, Ben Tre province |
13 |
Số 19 Bến Tre |
50 |
Thua Duc district, Ben Tre province |
14 |
Số 20 Bến Tre |
50 |
Thua Duc district, Ben Tre province |
15 |
VPL Bến Tre - GĐ2 |
30 |
Binh Dai district, Ben Tre province |
16 |
Bình Đại 2 |
49 |
Binh Dai district, Ben Tre province |
17 |
Bình Đại 3 |
49 |
Binh Dai district, Ben Tre province |
18 |
Khai Long GĐ2 |
100 |
Ngoc Hien district, Ca Mau province |
19 |
Khai Long GĐ3 |
100 |
Ngoc Hien district, Ca Mau province |
20 |
Long Mỹ 1 |
100 |
Long My district, Hau Giang province |
21 |
Sóc Trăng 4 |
350 |
Vinh Chau Town, Soc Tranng province |
22 |
Phú Cường Sóc Trăng 1A và 1B |
200 |
Vinh Chau Town, Soc Tranng province |
23 |
Sóc Trăng 16 |
40 |
Vinh Chau Town, Soc Tranng province |
24 |
Điện gió số 7 Sóc Trăng, GĐ2 x |
90 |
Vinh Chau Town, Soc Tranng province |
25 |
Sóc Trăng 11 |
100,8 |
Cu Lao Dung district, Soc Trang province |
26 |
Hoà Đông 2 |
72 |
Vinh Chau district, Soc Trang provinc |
27 |
BCG Sóc Trăng 1 |
50 |
Vinh Chau district, Soc Trang provinc |
28 |
Trần Đề |
50 |
Tran De district, Soc Trang provinc |
29 |
Sông Hậu |
50 |
Long Phu- Tran De district, Soc Trang provinc |
30 |
Nexif Energy |
40 |
Soc Trang provinc |
31 |
Lạc Hoà 2 |
130 |
Vinh Chau district, Soc Trang provinc |
32 |
Đông Thành 1 |
80 |
Duyen Hai district, Tra Vinh province |
33 |
Đông Thành 2 |
120 |
Duyen Hai district, Tra Vinh province |
34 |
Đông Hải 1 |
100 |
Duyen Hai district, Tra Vinh province |
35 |
Thăng Long |
96 |
Tra Vinh province |
36 |
Tân Phú Đông |
150 |
Go Cong Dong district, Tien Giang province |
37 |
Viên An |
50 |
Ngoc Hien district, Ca Mau province |
Tổng) |
3.166,8 |
5. Khu vực Đông Nam bộ/ Southeast region:
1 |
Công Lý Bà Rịa Vũng Tàu |
102,6 |
Xuyen Moc district, Ba Ria – Vung Tau province |
VER.